Câu hỏi 05:37 26/12/2015
Xin chào bác sĩ, Que thử thai điện tử Clear Blue khi đã tháo ra khỏi bọc vài giờ nhưng vẫn còn đậy nắp thì có hiệu quả không?
B
Bùi Hồng Vân
31/12/2015
Xin chào em, Que thử thai nếu để ngoài môi trường vài giờ thì cũng không có vấn đề gì. Em có thể kiểm tra chất lượng của que thử thai thông qua vạch chứng (Em đọc hướng dẫn sử dụng, có in hình vạch chứng). Nếu 2 vạch là dương tính, nếu 1 vạch ở vị trí vạch chứng là âm tính, nếu 1 vạch ở vị trí không phải vạch chứng thì là que thử thai có vấn đề. Chúc em khỏe
Nguồn: edoctor
Câu hỏi liên quan
- Xin chào bác sĩ, Bác sĩ cho em hỏi, sữa chua men sống và sữa chua bình thường khác nhau như thế nào ạ. Vì em ăn hai loại này thấy rất giống nhau nên không biết công dụng khác nhau ra sao ạ
- Xin chào bác sĩ,tôi bị bệnh tiểu đương , tim mạch , cao huyết áp trên 20 năm rồi . Xin bác sĩ tư vấn phác đồ điều trị sao cho tốt , ngoài ra men gan của tôi cũng hay tăng bất thường và bệnh lý về suy thận mãn . Tôi đã từng điều trị tại bệnh viện lao Phạm Ngọc Thạc và viện tim Tp hcm. Hiện nay hai chân tôi bị giãn tĩnh mạch có triệu chứng tê và đi lại khó khăn . Xin bác sĩ hãy tư vấn thêm cho tôi cách điều trị bệnh . Xin cảm ơn
- Xin chào bác sĩ, Con bị thâm quầng thì làm cách nào để trị ạ? Tại vì cuối cấp phải học nên phải thức khuya b Con phải làm sao để chống thâm và trị ra sao ạ?
- Chào Bác sĩ. Bé nhà em bị sốt kèm theo ho và chảy nước mũi bắt đầu từ ngày 21/12/2015 Đến ngày 24/12/2015 bé chỉ sốt nhẹ nhưng vẫn bị ho rất nhiều. Gần như không ăn ( lười ăn ) được gì do cứ ăn là ho rồi lại trớ ra sạch và người bé cứ lả đi. Đây là kết quả xét nghiệm ngày 25/12/2015 xin bác sĩ tư vấn giúp ạ. Cám ơn bác sĩ. Tổng phân tích máu 32 chỉ số : Số lượng bạch cầu (WBC) 5.0 Giga/L (4-10) Số lượng hồng cầu (RBC) 4.21 Tera/L (3.8-5.8) Số lượng huyết sắc tố (Hb) 11.8 g/dL (12-16.5) Giảm Thể tích khối hồng cầu (HCT) 36.2 % (35 -48) Thể tích trung bình HC (MCV) 86 fL (85-95) Lượng Hb trung bình HC (MCH) 28.0 pg (26-32) Nồng độ Hb trung bình HC 32.6 g/dL (32-36) Độ phân bố HC (RDW-CV) 12.4 % (10-16.5) Số lượng tiểu cầu (PLT) 193 Giga/L (150-450) Thể tích trung bình TC (MPV) 8.1 fL (4-11) Thể tích khối tiểu cầu (PCT) 0.155 % (0.1-1) Độ phân bố TC (PDW) 13.3 % (10-16.5) Tỷ lệ % bạch cầu trung tính 24.7 % (43-76) Giảm Tỷ lệ % bạch cầu Lympho 65.2 % (17-48) Tăng Tỷ lệ % bạch cầu Mono 8.1 % (4-8) Tăng Tỷ lệ % bạch cầu ái toan 0.6 % (0.1-7) Tỷ lệ % bạch cầu ái kiềm 1.4 % (0.0-2.5) % Lympho không điển hình 2.0 % (0-2.5) % Các TB non lớn 1.2 % (0-3.0) Số lượng bạch cầu trung tính 1.23 Giga/L (2-6.9) Giảm Số lượng bạch cầu Lympho 3.23 Giga/L (0.6-3.4) Số lượng bạch cầu Mono 0.40 Giga/L (0-0.9) Số lượng bạch cầu ái toan 0.03 Giga/L (0-0.7) Số lượng bạch cầu ái kiềm 0.07 Giga/L (0-0.2) SL Lympho không điển hình 0.10 Giga/L (0-0.25) SL TB non lớn 0.06 Giga/L (0-0.3) % BC đa nhân non 0.5 % (0.0-2.5) % Lympho non 0.2 % (0.0-2.5) % BC mono non 0.5 % (0.0-1.1) SL BC đa nhân non 0.03 Giga/L (0.0-0.25) SL BC lympho non 0.01 Giga/L (0.0-0.25) SL BC mono non 0.02 Giga/L (0.0-0.11) CRP định lượng 0.36 mg/L (0-5) Dengue Fever 300,000 Dengue NS1 Antigen Âm tính (Âm tính) Dengue Fever Antibody IgG Âm tính (Âm tính) Dengue Fever Antibody IgM Âm tính (Âm tính)