Câu hỏi 07:22 23/05/2016
Xin chào bác sĩ, Tôi đang bầu 34w tuy nhiên siêu âm e bé nặng 2,6kg, vậy tôi nên thay đổi chế độ ăn như nào để e bé chậm tăng cân lại và tôi có được uống vitamin và canxi nữa k ah?
Đặng Thị Kim Giang
23/05/2016
Chào bạn Bình thường em bé trong giai đoạn này sẽ tăng trung bình 200g/tuần. Như vậy, sau 6 tuần nữa đến ngày dự kiến sinh em bé dự kiến nặng 3,8kg. Như vậy, có thể được sét là thai to. Tuy nhiên, ngày dự kiến sinh và tuần thai có thể sai lệch 1 chút, khi siêu âm tính cân nặng thai nhi cũng có thể có sai lệch, cho nên bạn cũng không cần quá lo lắng. Không rõ tình trạng tăng cân của bạn ra sao. Đường huyết thai kì của bạn thế nào?// bạn sử dụng vitamin và Canxi trong giai đoạn này có thể được xem như sự tichs lũy để sử dụng trong quá trình cho con bú. Bạn vui lòng cho biết thêm thông tin cụ thể về sự tăng cân, tình trạng sức khỏe, thai thứ mấy và chế độ ăn hiện tại bác sĩ sẽ tư vấn đầy đủ hơn. Thân mến
Nguồn: edoctor
Câu hỏi liên quan
- Chào bác sĩ . Con gái nhà em được 30 tháng chỉ nặng 12kg . Bé rất gầy . Ăn cũng được nhưng có vẻ không hấp thụ . Em muốn cho con xét nghiệm máu để kiểm tra mức độ thiếu vi chất . Bác sĩ cho e hỏi tình trạng con em như vậy ngoài xét nghiệm máu có nên làm thêm xét nghiệm gì không ah . Trước khi xét nghiệm máu con em có phải nhịn ăn không ah .
- Xin chào bác sĩ, Tôi muốn tăng cân nhanh nhưng không muốn tăng vào mỡ bụng thì phải ăn những thực phẩm gi ?
- Hội chứng Down (Tr.21) 1:10587 (<1:380) Dị tật ống thần kinh 0.99 MoM ( <2.5) Hội chứng Edward (Tr.18) <1:350) AFP (HC Down, ..) 47.73 ng/mL Beta-hCG (HC Down, ...) 25360.82 U/L uE3 (HC Down, ...) 1.18 ng/mL nay mình có kiểm tra triple test ở bệnh viện sau đó đc trả kết quả như trên. Mình muốn hỏi là bé nhà mình vẫn ổn chứ. Vì mình đọc không hiểu
- Mong bác sỹ kết quả xét nghiệm này của chồng e thì có thể có con được ko ạ Danh mục khám Kết quả Đơn vị Chỉ số bình thường Ghi chú Đơn giá Nhóm máu ABO O 40.000 Nhóm máu Rh Dương (99.9% dương) 40.000 Tổng phân tích máu 18 chỉ số: 40.000 Số lượng bạch cầu (WBC) 7.3 Giga/L (4-10) Số lượng hồng cầu (RBC) 6.76 Tera/L (3.8-5.8) Tăng (Xem chi tiết) Số lượng huyết sắc tố (Hb) 14.6 g/dL (12-16.5) Thể tích khối hồng cầu (HCT) 46.9 % (35 -48) Thể tích trung bình HC (MCV) 69 fL (85-95) Nhỏ (Xem chi tiết) Lượng Hb trung bình HC (MCH) 21.6 pg (26-32) Thấp (Xem chi tiết) Nồng độ Hb trung bình HC 31.2 g/dL (32-36) Thấp (Xem chi tiết) Độ phân bố HC (RDW-CV) 15.1 % (10-16.5) Số lượng tiểu cầu (PLT) 174 Giga/L (150-450) Thể tích trung bình TC (MPV) 8.5 fL (4-11) Thể tích khối tiểu cầu (PCT) 0.149 % (0.1-1) Độ phân bố TC (PDW) 14.0 % (10-16.5) Tỷ lệ % bạch cầu trung tính 69.0 % (43-76) Tỷ lệ % bạch cầu Lympho 26.6 % (17-48) Tỷ lệ % bạch cầu Mono 4.4 % (4-8) Số lượng bạch cầu trung tính 5.1 Giga/L (2-6.9) Số lượng bạch cầu Lympho 1.9 Giga/L (0.6-3.4) Số lượng bạch cầu Mono 0.3 Giga/L (0-0.9) LH 4.37 mU/mL (Nam: 1.7-8.6) 125.000 Nữ: -GĐ thể nang: (2.4-12.6) -Đỉnh rụng trứng: (14-95.6) -GĐ hoàng thể: (1.0-11.4) -Mãn kinh: (7.7-58.5) Prolactin 152.6 µU/mL (Nam: 98-456) 125.000 Nữ: -Nữ trưởng thành (127-637) -Mang thai: (200-4500) -Mãn kinh: (30-430) Testosterone 18.28 nmol/L (9.9-27.8) 125.000 Tổng phân tích nước tiểu 30.000 Tỉ trọng 1.030 (1.015 - 1.030) pH 6.0 (5.5 - 7.5) Bạch cầu Âm tính BC/µL (Âm tính) Nitrite Âm tính (Âm tính) Protein nước tiểu Âm tính mg/dL (Âm tính) Glucose nước tiểu Âm tính mg/dL (Âm tính) Ketone Âm tính mg/dL (Âm tính) Urobilinogen Âm tính mg/dL (Âm tính) Bilirubin nước tiểu Âm tính mg/dL (Âm tính) Hồng cầu Âm tính HC/µL (Âm tính) Axit Ascorbic Âm tính mg/dL (Âm tính) Tinh dịch đồ 18 chỉ số 180.000 Thể tích tinh dịch 2 mL (2-5) Kiêng giao hợp days (3-7) Thời gian lấy và thử mẫu 45 min Độ pH 8 (7.2-8) Bạch cầu trong mẫu Bình thường (Bình thường) Nồng độ tinh trùng 44.3 M/mL (>20) Sự di động (các mức độ a+b+c) 35.9 % Di động về phía trước nhanh(a) 3.6 % (>=25) Giảm (Xem chi tiết) Di động về phía trước chậm(b) 21.2 % Không di động(d) 64.1 % Ðộ di động không tiến tới(c) 11.1 % % hình dáng bình thường:WHO 3rd 22.4 % (>=30) Giảm (Xem chi tiết) Nồng độ TT về ph trước(a) 1.6 M/mL (>=5) Giảm (Xem chi tiết) Nồng độ tinh trùng di động 15.9 M/mL Nồng độ TT về phía trước(b) 9.4 M/mL (>=5) Nồng độ tinh trùng chức năng 4.7 M/mL Tốc độ di chuyển trung bình 9 micr./sec (>=5) Tỷ số di động của tinh trùng 42 (>=80) Giảm (Xem chi tiết) Tổng số tinh trùng 88.6 M (>=40) Tổng số tinh trùng di động 31.8 M Tổng số TT tiến tới 22 M (>=20) Tổng số tinh trùng chức năng 9.4 M (>=40) Giảm (Xem chi tiết) Thể tích tinh dịch mL (2-5) Nồng độ tinh trùng trong mẫu mil/mL (20-70) Tổng số tinh trùng 1 lần xuất tinh Millions (80-185) Độ hoạt động Nhanh % Chậm % Không di động % Tỷ lệ tinh trùng sống Tỷ lệ tinh trùng sống sau 1 giờ % (80-100) Tỷ lệ tinh trùng sống sau 2 giờ % (60-80) Các hình thái dị dạng có thể % Siêu âm tinh hoàn KẾT QUẢ - Tinh hoàn bên phải: Kích thước bình thường, nhu mô đều - Tinh hoàn bên trái: Kích thước bình thường, nhu mô đều - Mào tinh hoàn: Hai bên nhu mô đều - Không có tràn dịch màng tinh hoàn hai bên Màng tinh hoàn hai bên mỏng - Tĩnh mạch thừng tinh hai bên không giãn