Câu hỏi 05:13 12/06/2016
Xin chào bác sĩ, Trong thời gian mang thai (tính từ lúc có dấu hiệu nghén đến lúc sinh con) thì người mẹ cần lưu ý những điểm gì?
Tôn Thất Thanh Long
12/06/2016
Chào bạn. BS đã đọc câu hỏi của bạn và tư vấn như sau:Thường với phụ nữ mang thai cần phải có lịch khám thai cụ thể. Tuần thứ 5 - Siêu âm 2D (kiểm tra túi phôi trong buồng tử cung) - Khám thai, kiểm tra nội tiết - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng Tuần thứ 8 - Siêu âm 2D (kiểm tra tim thai) - Khám thai, kiểm tra nội tiết - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng Tuần thứ 12 (Lần khám chính, các bà mẹ bắt buộc phải khám) - Siêu âm 4D (kiểm tra hình thái thai nhi) - Khám thai, kiểm tra nội tiết - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng Tuần thứ 16 - Siêu âm 2D - Khám thai, kiểm tra nội tiết - Xét nghiệm máu (Tripple test) - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng - Uống canxi, sắt và magie B6 3 mốc 12, 22 và 32 tuần mang thai mẹ bầu buộc phải thăm khám. Tuần thứ 20 - Siêu âm 2D - Khám thai, kiểm tra nội tiết - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng - Uống thuốc canxi, sắt, magie B6 - Kiểm tra thai máy (3 lần/ ngày) Tuần thứ 22 (Lần khám chính, các bà mẹ bắt buộc phải khám) - Siêu âm 4D (kiểm tra hình thái thai nhi) - Kiểm tra thai máy (3 lần/ ngày) Lịch khám thai mẹ bầu cần nắm rõ - 1 Tuần thứ 26 - Siêu âm 2D - Khám thai, kiểm tra nội tiết - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng - Uống thuốc canxi, sắt, magie B6 - Kiểm tra thai máy (3 lần/ ngày) Tuần thứ 30 - Xét nghiệm máu, thử tiểu - Làm thủ tục đăng ký đẻ - Tiêm phòng uốn ván (AT1) - Khám thai, siêu âm 2D - Uống vi chất dinh dưỡng - Uống canxi, sắt - Bắt đầu ăn nhạt cho đến khi sinh Tuần thứ 32 (Lần khám chính, các bà mẹ bắt buộc phải khám) - Siêu âm 4D (kiểm tra hình thái thai nhi) - Khám thai - Thử tiểu - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng, canxi, sắt Tuần thứ 34 - Khám thai, thử tiểu, siêu âm - Tiêm phòng uốn ván (AT2) - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng, canxi, sắt Tuần thứ 36 - Khám thai, thử tiểu, siêu âm - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng, canxi, sắt Tuần thứ 38 - Khám thai, thử tiểu, siêu âm - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng, canxi, sắt Tuần thứ 39 - Khám thai, thử tiểu, siêu âm - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng, canxi, sắt Tuần thứ 40 - Khám thai, thử tiểu, siêu âm - Uống thuốc vi chất dinh dưỡng, canxi, sắt Đây là lịch khám thai cơ bản và trong quá trình theo dõi thai lý tưởng nhất là theo dõi bởi 1 bs điều trị nhé bạn. Thân mến.
Nguồn: edoctor
Câu hỏi liên quan
- Xin chào bác sĩ, đang mang thai ăn gì thì tốt cho em bé
- Xin chào bác sĩ, Viêm lộ tuyến cổ tử cung tức là bệnh gì ạ? Lộ tuyến có thể do bẩm sinh phải không ạ?
- Xin chào bác sĩ, Cho em hỏi triệu chứng của viêm nấm phụ khoa là sao ạ
- Danh mục khám Kết quả Đơn vị Chỉ số bình thường Ghi chú Đơn giá Tổng phân tích máu 32 chỉ số : Số lượng bạch cầu (WBC) 11.8 Giga/L (4-10) Tăng (Xem chi tiết) Số lượng hồng cầu (RBC) 3.60 Tera/L (3.8-5.8) Giảm (Xem chi tiết) Số lượng huyết sắc tố (Hb) 11.7 g/dL (12-16.5) Giảm (Xem chi tiết) Thể tích khối hồng cầu (HCT) 35.4 % (35 -48) Thể tích trung bình HC (MCV) 99 fL (85-95) To (Xem chi tiết) Lượng Hb trung bình HC (MCH) 32.7 pg (26-32) Cao (Xem chi tiết) Nồng độ Hb trung bình HC 33.1 g/dL (32-36) Độ phân bố HC (RDW-CV) 15.2 % (10-16.5) Số lượng tiểu cầu (PLT) 298 Giga/L (150-450) Thể tích trung bình TC (MPV) 7.8 fL (4-11) Thể tích khối tiểu cầu (PCT) 0.233 % (0.1-1) Độ phân bố TC (PDW) 12.0 % (10-16.5) Tỷ lệ % bạch cầu trung tính 72.9 % (43-76) Tỷ lệ % bạch cầu Lympho 14.8 % (17-48) Giảm (Xem chi tiết) Tỷ lệ % bạch cầu Mono 5.4 % (4-8) Tỷ lệ % bạch cầu ái toan 6.3 % (0.1-7) Tỷ lệ % bạch cầu ái kiềm 0.6 % (0.0-2.5) % Lympho không điển hình 0.2 % (0-2.5) % Các TB non lớn 1.3 % (0-3.0) Số lượng bạch cầu trung tính 8.57 Giga/L (2-6.9) Tăng (Xem chi tiết) Số lượng bạch cầu Lympho 1.74 Giga/L (0.6-3.4) Số lượng bạch cầu Mono 0.63 Giga/L (0-0.9) Số lượng bạch cầu ái toan 0.74 Giga/L (0-0.7) Tăng (Xem chi tiết) Số lượng bạch cầu ái kiềm 0.07 Giga/L (0-0.2) SL Lympho không điển hình 0.03 Giga/L (0-0.25) SL TB non lớn 0.16 Giga/L (0-0.3) % BC đa nhân non 1.1 % (0.0-2.5) % Lympho non 0.1 % (0.0-2.5) % BC mono non 0.1 % (0.0-1.1) SL BC đa nhân non 0.13 Giga/L (0.0-0.25) SL BC lympho non 0.01 Giga/L (0.0-0.25) SL BC mono non 0.02 Giga/L (0.0-0.11) Đông máu (INR) TG Quick (Prothrombin Times) 12.4 Second Chứng 13.3s Tỷ lệ Prothombin 116 % (70-120) INR 0.91 (0.8-1.2) Cephalin-kaolin 35.9 second (26 - 40) Thời gian Thrombin (TT) 15.0 Giây (15-25) Fibrinogen 6.60 g/L (2-4) Tăng (Xem chi tiết) AST (Cobas 8000) 15.9 U/L (< 40.0) ALT (Cobas-8000) 11.1 U/L (< 41.0) Ure máu 3.4 mmol/L (2.50-8.07) Creatinin máu 46.8 µmol/L (44-106) LA (kháng đông Lupus) 1.18 (<1.2) Âm tính (Xem chi tiết)