Viên ích mẫu OP.CIM OPC điều hòa kinh nguyệt (2 vỉ x 10 viên)
**Viên ích mẫu OP.CIM®** của _Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC_, thành phần chính là Ích mẫu (_Herba Leonuri japonici_), hương phụ (_Rhizoma Cyperi)_, ngải cứu (_Herba Artemisiae vulgaris_), là thuốc được dùng khi kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh. Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh; các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.








Thành phần Viên ích mẫu OP.CIM
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Ngải cứu | 1 |
Hương phụ | 1.25 |
Ích mẫu | 4 |
Công dụng Viên ích mẫu OP.CIM
Chỉ định
Thuốc Viên ích mẫu OP.CIM® được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh. Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh.
Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.
Dược lực học
Chưa có thông tin.
Dược động học
Chưa có thông tin
Cách dùng Viên ích mẫu OP.CIM
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh; rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần trong thời gian 10 ngày trước khi hành kinh.
Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần đến khi các triệu chứng được kiểm soát.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có báo cáo.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ Viên ích mẫu OP.CIM
Khi sử dụng thuốc Viên ích mẫu OP.CIM®, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
- Chưa có báo cáo
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Chưa có báo cáo.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Bảo quản Viên ích mẫu OP.CIM
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.
Lưu ý Viên ích mẫu OP.CIM
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Viên ích mẫu OP.CIM® chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Phụ nữ có thai.
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Chưa có báo cáo.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có thông tin.
Thời kỳ mang thai
Không được sử dụng.
Thời kỳ cho con bú
Không được sử dụng.
Tương tác thuốc
Chưa tìm thấy thông tin về tương tác thuốc.
Câu hỏi thường gặp Viên ích mẫu OP.CIM
Viên ích mẫu OP.CIM chứa thành phần là cao dược liệu ích mẫu, ngải cứu và hương phụ.
Viên ích mẫu OP.CIM một đầu màu nâu nhạt, một đầu màu nâu tím, bóng, không dính bột thuốc bên ngoài. Bên trong có chứa bột thuốc màu nâu, vị đắng.
Hàm lượng Ích mẫu trong 1 viên ích mẫu OP.CIM cao dược liệu 380mg tương đương 4g Ích mẫu.
Viên ích mẫu OP.CIM dùng trong trường hợp kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh. Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh; các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.
Dùng viên ích mẫu OP.CIM điều trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần trong thời gian 10 ngày trước khi hành kinh.Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Đã kiểm duyệt nội dung bởi:

Dược sĩ Đại học Nguyễn Tuấn Trịnh
Từng làm ở Viện ISDS, nhiều năm cộng tác với CDC Thái Nguyên triển khai dự án phòng chống HIV/AIDS, 2 năm cộng tác với WHO.
Nguồn: nhathuoclongchau
Sản phẩm liên quan
- Thuốc nhỏ mũi Naphazolin 0.05% Danapha điều trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi (10ml)
- Thuốc Cardioton Lipa Pharma điều trị suy tim, tăng huyết áp, bổ sung năng lượng (6 vỉ x 10 viên)
- Thuốc Arcalion 200 Servier điều trị các giai đoạn mệt mỏi tạm thời (30 viên)
- Thuốc Cefprozil 500-US điều trị nhiễm khuẩn (1 vỉ x 10 viên)