Câu hỏi 11:53 30/09/2016
Em mang thai được 16 tuần 4 ngày 5 ngày trước en đi xét nghiệm sàng lọc trước sinh. Kết qủa con của e có nguy cơ mắc hội chứng edward 1:102 bác Sỹ cho em hỏi bây giờ em phải làm thế nào ạ. Em xin cảm ơn ạ
BS Nguyen Thanh
30/09/2016
Chị Yến thân mến, Chị đang mang thai tuần thai thứ 16, tiến hành sàng lọc các hội chứng dị tật thai nhi cơ bản bằng xét nghiệm Triple test là phù hợp. Kết quả xét nghiệm của chị cho thấy: Hội chứng Edward (dị tật 3 nhiễm sắc thể số 18) có tỷ lệ 1/102 là lớn hơn so với ngưỡng của Labo xét nghiệm là 1/250 cho thấy thai nhi của chị có nguy cơ mắc hội chứng này, tuy nhiên đây chỉ là xét nghiệm sàng lọc, không phải là xét nghiệm chẩn đoán. Để chẩn đoán xác định, đánh giá nguy cơ dị tật thai nhi, chị nên đi khám và được đánh giá thêm bởi các chuyên gia chẩn đoán trước sinh, xét nghiệm mô bệnh học (hay gặp nhất là được thực hiện qua phương pháp chọc ối) có thể được đặt ra. Chị không nên quá lo lắng, vì có những trường hợp xét nghiệm sàng lọc có nguy cơ nhưng sau thăm khám, đánh giá sàng lọc lại bởi các chuyên gia chẩn đoán trước sinh thì em bé hoàn toàn bình thường.Chúc chị có một thai kỳ khỏe mạnh. Bác sỹ Nguyễn Thị Thanh
Nguồn: icnm
Câu hỏi liên quan
- Chào bác sĩ! Tôi bị thai lưu lần 2 cách đây 7 ngày. Hôm nay tôi có kết quả xét nghiệm như sau: cardiolipin IgM : 6.14 (trị số bình thường < = 7.2; cadiolipin:5.28 (bình thường <10); phosphilipit IGM : 1.07 (bình thường <=12); phospholipit IgG: 2.15 (bình thường <=12) Nhờ Bác sĩ tư vấn giúp tôi xem chỉ sô cardiolipin IgM 6.12 cao gần bằng chỉ số bình thường là 7.2. Liệu có phải là do tôi đã hút thai trước ngày xét nghiệm là 5 ngày nên bị giảm xuống. Có khi nào trong quá trình mang thai chỉ số đó cao hơn bình thường không ạ. Và ngoài ra tôi tham khảo thấy một số người còn xét nghiệm thêm Anti beta2 IgG và anti beta2 IgG và lupus. Vậy mấy chỉ số này có ý nghĩa gì ạ Các chỉ số kết quả như trên của tôi đã đủ để kết luận tôi không có kháng thể antiphospholipit chưa hay cần phải làm thêm xét nghiệm gì ạ Tiền sử của tôi thai lưu lần 1: 7 tuần và lần này gần 9 tuần đều đã có tim thai Nhờ bác sĩ tư vấn giúp tôi Cảm ơn Bác sĩ ạ!
- Thưa bác sĩ. Cháu năm nay 26 tuổi. đã có 1 cháu sinh mổ hiện tại được 28 tháng. vậy bác sĩ cho cháu hỏi khoảng cách an toàn để mang thai lần 2 sau sinh mổ là bao nhiêu lâu?
- Chào bs.Hiện e đang mang thai ở tuần 38, từ hôm qua đến nay e thấy bụng tự dưng rất cứng hay buồn tiểu, khi đi tiểu thấy quần có bị ướt không rõ là khí hư ra nhiều hay són tiểu nữa và nhức mỏi lưng. Vậy e có bị sao không ạ????
- ngày 28/9, tôi có làm xét nghiệm máu ở tuần thai số 36. Bệnh viện có trả kết quả qua website và có một số chỉ số trong kết quả xét nghiệm ở mức cao. vậy kết quả xét nghiệm của tôi có bình thường không hay có phải điều chỉnh gì trong sinh hoạt không mong bác sĩ tư vấn kĩ. Danh mục khám Kết quả Đơn vị Chỉ số bình thường Ghi chú Đơn giá Nhóm máu ABO B 49.000 Nhóm máu Rh Dương (99.9% dương) 49.000 Tổng phân tích máu 18 chỉ số: 49.000 Số lượng bạch cầu (WBC) 13.4 Giga/L (4-10) Tăng (Xem chi tiết) Số lượng hồng cầu (RBC) 4.00 Tera/L (3.8-5.8) Số lượng huyết sắc tố (Hb) 12.8 g/dL (12-16.5) Thể tích khối hồng cầu (HCT) 37.7 % (35 -48) Thể tích trung bình HC (MCV) 94 fL (85-95) Lượng Hb trung bình HC (MCH) 32.0 pg (26-32) Nồng độ Hb trung bình HC 34.0 g/dL (32-36) Độ phân bố HC (RDW-CV) 12.8 % (10-16.5) Số lượng tiểu cầu (PLT) 193 Giga/L (150-450) Thể tích trung bình TC (MPV) 5.6 fL (4-11) Thể tích khối tiểu cầu (PCT) 0.108 % (0.1-1) Độ phân bố TC (PDW) 13.6 % (9.0 - 17.0) Tỷ lệ % bạch cầu trung tính 72.8 % (43-76) Tỷ lệ % bạch cầu Lympho 23.1 % (17-48) Tỷ lệ % bạch cầu Mono 4.1 % (3.0 - 10.0) Số lượng bạch cầu trung tính 9.9 Giga/L (2-6.9) Tăng (Xem chi tiết) Số lượng bạch cầu Lympho 3.0 Giga/L (0.6-3.4) Số lượng bạch cầu Mono 0.5 Giga/L (0 - 1.2) Đông máu (INR) 60.000 TG Quick (Prothrombin Times) 11.7 Second Chứng 13.0 s Tỷ lệ Prothrombin 129 % (70-140) INR 0.87 (0.8-1.2) Cephalin-kaolin 33.6 second (26 - 40) 59.000 Thời gian Thrombin (TT) 16.5 Giây (15.0-25.0) 60.000 Fibrinogen 4.45 g/L (2-4) Tăng (Xem chi tiết) 60.000 AST (AU) 36.8 U/L (< 35.0) Tăng (Xem chi tiết) 39.000 ALT (AU) 21.1 U/L (< 35.0) 39.000 Bilirubin toàn phần (AU) 7.3 µmol/L (0 - 21.0) 29.000 Bilirubin trực tiếp (AU) 1.3 µmol/L (0 - 5.0) 29.000 Bilirubin gián tiếp (AU) 6.0 µmol/L (3.0 - 16.0) Glucose máu (AU) 4.27 mmol/L (4.2 - 6.4) 39.000 Ure máu (AU) 2.9 mmol/L (2.50 - 8.07) 35.000 Creatinin máu (AU) 57.9 µmol/L (44-106) 35.000 HBsAg (Architect) 0.199 S/CO (<1) Âm tính (Xem chi tiết) 89.000 HIV Combi PT (Architect) 0.183 S/CO (<1.0) Âm tính (Xem chi tiết) 129.000 Tổng phân tích nước tiểu 35.000 Tỉ trọng 1.025 (1.015 - 1.030) pH 7.0 (5.5 - 7.5) Bạch cầu Âm tính BC/µL (Âm tính) Nitrite Âm tính (Âm tính) Protein nước tiểu Âm tính mg/dL (Âm tính) Glucose nước tiểu Âm tính mg/dL (Âm tính) Ketone 15mg/dL 1+ mg/dL (Âm tính) Cao (Xem chi tiết) Urobilinogen Âm tính mg/dL (Âm tính) Bilirubin nước tiểu Âm tính mg/dL (Âm tính) Hồng cầu Âm tính HC/µL (Âm tính) Axit Ascorbic 20mg/dL 2+ mg/dL (Âm tính) Cặn nước tiểu Tb biểu mô (+) 19.000 RPR Âm tính (Âm tính) 50.00